An Nam chí lược − Cổ Ái, Đông Sơn, Lê, Tắc − Lạc Thiện đường, Thượng Hải, Giáp Thân (Minh Trị thứ mười bảy).
Đại Nam quốc sử diễn ca − Lê Ngô Cát và Phạm Đinh Sối. Sách nôm trường Bác Cổ.
Đại Việt sử ký − Bản đời Cảnh Thịnh (1793-1800).
Đại Việt sử ký toàn thư − Bản đời Lê.
Hoàng Việt thi tuyển − Bùi Huy Bích, sách in trường Bác Cổ.
Hoàng Việt văn tuyển − Bùi Tồn Am, sách in trường Bác Cổ.
Khâm định Việt sử thông giám cương mục − Quốc sử quán đời Nguyễn.
L’ Empire mongol et Tamerlan − Michael Prawdin, Payot, Paris, 1937.
Les Mongols et la Papauté − Paul Pelliot, sách in trường Bác Cổ.
Lịch triều hiến chương loại chí, Binh chế chí, Quan chức chí, Quốc dụng chí, Nhân vật chí − Phan Huy Chú, sách viết trường Bác Cổ.
Nam sử tập biên − Sách viết trường Bác Cổ.
Nguyên sử, quyển 209, sách in trường Bác Cổ.
Nguyên sử tân biên, quyển 95, sách in trường Bác Cổ.
Ngự chế Việt sử tổng vịnh − Tự Đức đời Nguyễn.
Quốc sử tiểu học lược biên − Phạm Huy Hổ, Đinh Mùi (1907), sách viết trường Bác Cổ.
Trần đại vương chầu văn - Sách nôm trường Bác Cổ.
Trần gia điển tích thống biên − Sách viết trường Bác Cổ.
Trần Hưng Đạo vương cựu tích − Sách viết trường Bác Cổ.
Trần triều thế phả hành trạng − Sách viết trường Bác Cổ.
BẢNG KÊ NHỮNG PHẦN TỬ ĐÃ HY SINH TRONG MẤY CUỘC KHÁNG NGUYÊN
NGÀY THÁNG | CÔNG NGUYÊN | CHỨC SỰ HOẶC TƯỚC PHONG | TÊN, HỌ | NƠI BỊ BẮT HOẶC BỊ GIẾT |
Đinh Tỵ | 1257 | Phú lương hầu | (?) | Gần cầu Phù Lỗ |
Đinh Tỵ | 1257 | | Toàn dân Thăng Long | Thăng Long (bị giết sạch) |
Nhâm Ngọ | 1282 | Gián điệp | Đỗ Vĩ | Gần ải Nữ Nhi (Lạng Sơn) |
12/1 - Ất Dậu | 1285 | | Quân sỹ thích chữ “sát Thát” | Vũ Ninh, Đông Ngạn, Gia Lâm (Bắc Ninh) |
21/1 - Ất Dậu | 1285 | Bảo Nghĩa vương | Trần Bình Trọng | Bãi Tha Mạc (Hưng Yên) |
2/2 - Ất Dậu | 1285 | Tướng quân | Đinh Xa | Cửa Vệ Bố |
2/2 - Ất Dậu | 1285 | Tướng quân | Nguyễn Tất Dũng | Cửa Vệ Bố |
Tháng 2 - Ất Dậu | 1285 | Công chúa | An Tư (em út vua Trần Thánh Tôn) | Thăng Long (bị đưa cho Thoát Hoan) |
5/5 - Ất Dậu | 1285 | Nghĩa dũng | Trần Thiệu | Nam Sách giang (Hải Dương) |
Tháng 5 - Ất Dậu | 1285 | Phụ đạo tử | Hà Đặc | A Lạp (miền Phú Thọ?) |
Đinh Hợi | 1287 | Tướng quân | Lê Thạch | Tam Đại giang (bị bắt) |
Đinh Hợi | 1287 | Tướng quân | Hà Ưởng | Tam Đại giang (bị bắt) |
Mậu Tý | 1288 | Tướng quân | Phạm Trù | Gần ải Nội Bàng (Lạng Sơn) |
Mậu Tý | 1288 | Tướng quân | Nguyễn Kỵ | Gần ải Nội Bàng (Lạng Sơn) |
BẢNG KÊ NHỮNG TÊN PHẢN GIÁN, HÀNG GIẶC MÔNG CỔ
NGÀY THÁNG | CÔNG NGUYÊN | TÊN, HỌ | GỐC GÁC | HÌNH PHẠT |
1/2 - Ất Dậu | 1285 | Trần Kiện | Con Tĩnh quốc vương Trần Quốc Khang | Bị bắn chết ở trại Ma Lục, sau lại bị tước họ, gọi họ Mai |
2/2 - Ất Dậu | 1285 | Lê Tắc | Tác giả An Nam chí lược | (Nếu tên nào không ghi rõ án phạt thì tức là bị tội lưu hoặc tử hình vắng mặt) |
3/2 - Ất Dậu | 1285 | Trần Tú Viên | Văn Nghĩa hầu | |
15/3 - Ất Dậu | 1285 | Trần Ích Tắc | Con vua Trần Thái | Bị gọi là “Ả Trần” |
15/3 - Ất Dậu | 1285 | Trần Dục | Con Trần Ích Tắc | |
Tháng 3 - Ất Dậu | 1285 | Trần Văn Lộng | Cháu Trần Thủ Độ | Bị tước họ, gọi họ Mai |
Tháng 3 - Ất Dậu | 1285 | Lê Diễn | | |
Tháng 3 - Ất Dậu | 1285 | Trịnh Long | | |
Ất Dậu | 1285 | Đặng Long | Cận thần vua Trần Nhân | Bị chém |
Ất Dậu | 1285 | Làng Bàng Hà | Chí Linh, Hải Dương | Cả làng bị tội đồ, làm sai sử hoành (hạng nô lệ) |
Ất Dậu | 1285 | Làng Ba Điểm | (Có lẽ cũng thuộc Chí Linh) | Bị tội như trên |
Tháng 3 - Ất Dậu | 1285 | Phạm Cự Địa | |