Mục lụcBài 1: AN TRUNG TáN (AN CHU SAN)Bài 2: Vị PHONG THANG (I FU TO)Bài 3: Vị LINH THANG (I REI TO)Bài 4: NHÂN TRầN CAO THANG (IN CHIN KO TO)Bài 5: NHÂN TRầN NGũ LINH TáN (IN CHIN GO REI SAN)Bài 6: ÔN KINH THANG (UN KEI TO)Bài 7: ÔN THANH ẩM (UN SEI IN)Bài 8: ÔN ĐảM THANG (UN TAN TO)Bài 9: DIÊN NIÊN BáN Hạ THANG (EN NEN HAN GE TO)Bài 10: HOàNG Kỳ KIếN TRUNG THANG (O GI KEN CHU TO)Bài 11: HOàNG CầM THANG (O GON TO)Bài 12: ứNG CHUNG TáN (O SHO SAN)Bài 13: HOàNG LIÊN A GIAO THANG (O REN A GYO TO)Bài 14: HOàNG LIÊN GIảI ĐộC THANG (O REN GE DOKU TO)Bài 15: HOàNG LIÊN THANG (O REN TO)Bài 16: ấT Tự THANG (OTSU JI TO)Bài 17: HóA THựC DƯỡNG Tì THANG (KA SHOKU YO HI TO)Bài 18: HOắC HƯƠNG CHíNH KHí TáN (KAK KO SHO KI SAN)Bài 19: CáT CǍN HOàNG LIÊN HOàNG CầM THANG (KAK KON O REN O GON TO)Bài 20: CáT CǍN HồNG HOA THANG (KAK KON KO KA TO)Bài 21: CáT CǍN THANG (KAK KON TO)Bài 22: CáT CǍN THANG GIA XUYÊN KHUNG TÂN DI (KAK KON TO KA SEN KYU SHIN I)Bài 23: GIA Vị ÔN ĐảM THANG (KA MI UN TAN TO)Bài 24: GIA Vị QUY Tì THANG (KA MI KI HI TO)Bài 25: GIA Vị GIảI ĐộC THANG (KA MI GE DOKU TO)Bài 26: GIA Vị TIÊU DAO TáN (KA MI SHO YO SAN)Bài 27: GIA Vị TIÊU DAO TáN HợP Tứ VậT THANG (KA MI SHO YO SAN GO SHI MOTSU TO)Bài 28: GIA Vị BìNH Vị TáN (KA MI HEI I SAN)Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BáN Hạ HOàN (KAN KYO NIN ZIN HAN GE GAN)Bài 30: CAM THảO Tả TÂM THANG (KAN ZO SHA SHIN TO)Bài 31: CAM THảO THANG (KAN ZO TO)Bài 32: CAM MạCH ĐạI TáO THANG (KAM BAKU TAI SO TO)Bài 33: CáT CáNH THANG (KI KYO TO)Bài 34: QUI Kỳ KIếN TRUNG THANG (KI GI KEN CHU TO)Bài 35: QUY Tỳ THANG (KI HI TO)Bài 36: HƯƠNG THANH PHá ĐịCH HOàN (KYO SEI HA TEKI GAN)Bài 37: KHUNG QUY GIAO NGảI THANG (KYU KI KYO GAI TO)Bài 38: KHUNG QUY ĐIềU HUYếT ẩM (KYU KI CHYO KETSU IN)Bài 39: HạNH TÔ TáN (KYO SO SAN)Bài 40: KHổ SÂM THANG (KU ZIN TO)Bài 41: KHU PHONG GIảI ĐộC TáN THANG (KU FU GE DOKU SAN)Bài 42: KINH GIớI LIÊN KIềU THANG (KEI GAI REN GYO TO)Bài 43: KÊ CAN HOàN (KEI KAN GAN)Bài 44: QUế CHI THANG (KEI SHI TO)Bài 45: QUế CHI GIA HOàNG Kỳ THANG (KEI SHI KA O GI TO)Bài 46: QUế CHI GIA CáT CǍN THANG (KEI SHI KA KAK KON TO) Bài 47: QUế CHI GIA HậU PHáC HạNH NHÂN THANG (KEI SHI KA KO BOKU KYO NIN TO)Bài 48: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC SINH KHƯƠNG NHÂN SÂM THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU SHO KYO NIN ZIN TO)Bài 49: QUế CHI GIA THƯợC dược ĐạI HOàNG THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU DAI O TO)Bài 50: QUế CHI GIA THƯợC DƯợC THANG (KEI SHI KA SHAKU YAKU TO)Bài 51: QUế CHI GIA TRUậT PHụ THANG (KEI SHI KA JUTSU BU TO)Bài 52: QUế CHI GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (KEI SHI KA RYU KOTSU BO REI TO)Bài 53: QUế CHI NHÂN SÂM THANG (KEI SHI NIN ZIN TO)Bài 54: QUế CHI PHụC LINH HOàN (KEI SHI BUKU RYO GAN)Bài 55: QUế CHI PHụC LINH HOàN LIệU GIA ý Dĩ NHÂN (KEI SHI BUKU RYO GAN RYO KA YOKU I NIN)Bài 56: KHảI Tỳ THANG (KEI HI TO)Bài 57: KINH PHòNG BạI ĐộC TáN (KEI BO HAI DOKU SAN)Bài 58: QUế MA CáC BáN THANG (KEI MA KAK HAN TO)Bài 59: KÊ MINH TáN GIA PHụC LINH (KEI MEI SAN KA BUKU RYO)Bài 60: KIếN TRUNG THANG (KEN CHU TO)Bài 61: GIáP Tự THANG (KO JI TO)Bài 62: HƯƠNG SA BìNH Vị TáN (KO SHA HEI I SAN)Bài 63: HƯƠNG SA LụC QUÂN Tử THANG (KO SHA RIK KUN SHI TO)Bài 64: HƯƠNG SA DƯƠNG Vị THANG (KO SHA YO I TO)Bài 65: HậU PHáC SINH KHƯƠNG BáN Hạ NHÂN SÂM CAM THảO THANG (KO BOKU SHO KYO HAN GE NIN ZIN KAN ZO TO)Bài 66: HƯƠNG TÔ TáN (KO SO SAN)Bài 67: NGũ Hổ THANG (GO KO TO)Bài 68: NGƯU TấT TáN (GO SHITSU SAN)Bài 69: NGƯU XA THậN KHí HOàN (GO SHA ZIN KI GAN)Bài 70: NGÔ THù DU THANG (GO SHU YU TO)Bài 71: NGũ TíCH TáN (GO SHAKU SAN)Bài 72: NGũ VậT GIảI ĐộC TáN (GO MOTSU GE DOKU SAN)Bài 73: NGũ LÂM TáN (GO RIN SAN)Bài 74: NGũ LINH TáN (GO REI SAN)Bài 75: SàI HãM THANG (SAI KAN TO)Bài 76: SàI Hồ GIA LONG CốT MẫU Lệ THANG (SAI KO KA RYU KOTSU BO REI TO)Bài 77: SàI H۠QUế CHI CAN KHƯƠNG THANG (SAI KO KEI SHI KAN KYO TO)Bài 78: SàI Hồ QUế CHI THANG (SAI KO KEI SHI TO) Bài 79: SàI Hồ THANH CAN THANG (SAI KO SEI KAN TO)Bài 80: SàI THƯợC LụC QUÂN Tử THANG (SAI SHAKU RIK KUN SHI TO)Bài 81: SàI PHáC THANG (SAI BOKU TO)Bài 82: SàI LINH THANG (SAI REI TO)Bài 83: Tả ĐộT CAO (SHA TOTSU KO)Bài 84: TAM HOàNG Tả TÂM THANG (SAN O SHA SHIN TO)Bài 85: TOAN TáO NHÂN THANG (SAN SO NIN TO)Bài 86: TAM VậT HOàNG CầM THANG (SAN MOTSU O GON TO)Bài 87: TƯ ÂM GIáNG HỏA THANG (JI IN KO KA TO)Bài 88: TƯ ÂM CHí BảO THANG (JI IN SHI HO TO)Bài 89: Tử VÂN CAO (SHI UN KO)Bài 90: Tứ NGHịCH TáN (SHI GYAKU SAN)Bài 91: Tứ QUÂN Tử THANG (SHI KUN SHI TO)Bài 92: TƯ HUYếT NHUậN TRàNG THANG (JI KETSU JUN CHYO TO)Bài 93: THấT VậT GIáNG Hạ THANG (SHICHI MOTSU KO KA TO)Bài 94: THị Đế THANG (SHI TEI TO)Bài 95: Tứ VậT THANG (SHI MOTSU TO)Bài 96: Tứ LINH THANG (SHI REI TO)Bài 97: CHíCH CAM THảO THANG (SHA KAN ZO TO)Bài 98: TAM Vị GIá CÔ THáI THANG (SHA KO SAI TO)Bài 99: THƯợC DƯợC CAM THảO THANG (SHAKU YAKU KAN ZO TO)Bài 100: Xà SàNG Tử THANG (JIA SHO SHI TO)Bài 101: THậP TOàN ĐạI Bổ THANG (JU ZEN TAI HO TO)Bài 102: THậP Vị BạI ĐộC THANG (JU MI HAI DOKU TO)Bài 103: NHUậN TRàNG THANG (JUN CHYO TO)Bài 104: CHƯNG NHãN NHấT PHƯƠNG (JO GAN IP PO)Bài 105: SINH KHƯƠNG Tả TÂM THANG (SHO KYO SHA SHIN TO)Bài 106: TIểU KIếN TRUNG THANG (SHO KEN CHU TO)Bài 107: TIểU SàI Hồ THANG (SHO SAI KO TO)Bài 108: TIểU SàI Hồ THANG GIA CáT CáNH THạCH CAO (SHO SAI KO TO KA KI KYO SEK KO)Bài 109: TIểU THừA KHí THANG (SHO JO KI TO)Bài 110: TIểU THANH LONG THANG (SHO SEI RYU TO)Bài 111: TIểU THANH LONG THANG GIA THạCH CAO (SHO SEI RYU TO KA SEK KO)Bài 112: TIểU THANH LONG THANG HợP MA HạNH CAM THạCH THANG (SHO SEI RYU TO GO MA KYO KAN SEKI TO)Bài 113: TIểU BáN Hạ GIA PHụC LINH THANG (SHO HAN GE KA BUKU RYO TO)Bài 114: THǍNG MA CáT CǍN THANG (SHO MA KAK KON TO)Bài 115: TIÊU MAI THANG (SHO BAI TO)Bài 116: TIÊU PHONG TáN (SHO FU SAN)Bài 117: TIÊU DAO TáN (SHO YO SAN)Bài 118: TÂN DI THANH PHế THANG (SHIN I SEI HAI TO)Bài 119: TầN GIAO KHƯƠNG HOạT THANG (JIN GYO KYO KATSU TO)Bài 120: TầN CửU PHòNG PHONG THANG (JIN GYO BO FU TO)Bài 121: SÂM TÔ ẩM (JIN SO IN)Bài 122: THầN Bí THANG (SHIM PI TO)Bài 123: SÂM LINH BạCH TRUậT TáN (JIN REI BYAKU JUTSU SAN)Bài 124: THANH CƠ AN HồI THANG (SEI KI AN KAI TO)Bài 125: THANH THấP HóA ĐàM THANG (SEI SHITSU KE TAN TO)Bài 126: THANH THử íCH KHí THANG (SEI SHO EK KI TO)Bài 127: THANH THƯƠNG QUYÊN THốNG THANG (SEI JO KEN TSU TO)Bài 128: THANH THƯợNG PHòNG PHONG THANG (SEI JO BO FU TO)Bài 129: THANH TÂM LIÊN Tử ẩM (SEI SHIN REN SHI IN)Bài 130: THANH PHế THANG (SEI HAI TO)Bài 131: CHIếT TRUNG ẩM (SES SHO IN)Bài 132: XUYÊN KHUNG TRà ĐIềU TáN (SEN KYU CHA CHYO SAN)Bài 133: THIÊN KIM KÊ MINH TáN (SEN KIN KEI MEI SAN)Bài 134: TIềN THị BạCH TRUậT TáN (ZEN SHI BYAKU JUTSU SAN)Bài 135: SƠ KINH HOạT HUYếT THANG (SO KEI KAK KET TO)Bài 136: TÔ Tử GIáNG KHí THANG (SO SHI KO KI TO)Bài 137: ĐạI HOàNG CAM THảO THANG (DAI O KAN ZO TO)Bài 138: ĐạI HOàNG MẫU ĐƠN Bì THANG (DAI O BO TAN PI TO)Bài 139: ĐạI KIếN TRUNG THANG (DAI KEN CHU TO)Bài 140: ĐạI SàI Hồ THANG (DAI SAI KO TO)Bài 141: ĐạI BáN Hạ THANG (TAI HAN GE TO) Bài 142: TRúC NHự ÔN ĐảM THANG (CHIKU JO UN TAN TO)Bài 143: TRị Đả PHọC NHấT PHƯƠNG (JI DA BOKU IP PO)Bài 144: TRị ĐầU SANG NHấT PHƯƠNG (JI ZU SO IP PO)Bài 145: TRUNG HOàNG CAO (CHU O KO)Bài 146: ĐIềU Vị THừA KHí THANG (CHYO I JO KI TO)Bài 147: ĐINH HƯƠNG THị Đế THANG (CHYO KO SHI TEI TO)Bài 148: ĐIếU ĐằNG TáN (CHYO TO SAN)Bài 149: TRƯ LINH THANG (CHYO REI TO)Bài 150: TRƯ LINH THANG HợP Tứ VậT THANG (CHYO REI TO GO SHI MOTSU TO)Bài 151: THÔNG ĐạO TáN (TSU DO SAN)Bài 152: ĐàO HạCH THừA KHí THANG (TO KAKU JO KI TO)Bài 153: ĐƯƠNG QUY ẩM Tử (TO KI IN SHI)Bài 154: ĐƯƠNG QUY KIếN TRUNG THANG (TO KI KEN CHU TO)Bài 155: ĐƯƠNG QUY TáN (TO KI SAN)Bài 156: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH THANG (TO KI SHI GYAKU TO)Bài 157: ĐƯƠNG QUY Tứ NGHịCH GIA NGÔ THù DU SINH KHƯƠNG THANG (TO KI SHI GYAKU KA GO SHU YU SHO KYO TO)Bài 158: ĐƯƠNG QUY THƯợC DƯợC TáN (TO KI SHAKU YAKU SAN)Bài 159: ĐƯƠNG QUY THANG (TO KI TO)Bài 160: ĐƯƠNG QUY BốI MẫU KHổ SÂM HOàN LIệU (TO KI BAI MO KU JIN GAN RYO)Bài 161: ĐộC HOạT CáT CǍN THANG (DOK KATSU KAK KON TO)Bài 162: ĐộC HOạT THANG (DOK KATSU TO)Bài 163: NHị TRUậT THANG (NI JUTSU TO)Bài 164: NHị TRầN THANG (NI CHIN TO)Bài 165: Nữ THầN THANG (NYO SHIN TO)Bài 166: NHÂN SÂM DƯỡNG VINH THANG (NIN JIN YO EI TO)Bài 167: NHÂN SÂM THANG (NIN JIN TO)Bài 168: BàI NùNG TáN (HAI NO SAN)Bài 169: BàI NùNG THANG (HAI NO TO)Bài 170: MạCH MÔN ĐÔNG THANG (BAKU MON DO TO)Bài 171: BáT Vị ĐịA HOàNG HOàN (HACHI MI JI O GAN)Bài 172: BáT Vị TIÊU DAO TáN (HACHI MI SHO YO SAN)Bài 173: BáN Hạ HậU PHáC THANG (HAN GE KO BOKU TO)Bài 174: BáN Hạ Tả TÂM THANG (HAN GE SHA SHIN TO)Bài 175: BáN Hạ BạCH TRUậT THIÊN MA THANG (HAN GE BYAKU JUTSU TEN MA TO)Bài 176: BạCH Hổ THANG (BYAK KO TO)Bài 177: BạCH Hổ GIA QUế CHI THANG (BYAK KO KA KEI SHI TO)Bài 178: BạCH Hổ GIA NHÂN SÂM THANG (BYAK KO KA NIN GIN TO)Bài 179: BấT HOáN KIM CHíNH KHí TáN (FU KAN KIN SHO KI SAN)Bài 180: PHụC LINH ẩM (BUKU RYO IN)Bài 181: PHụC LINH ẩM HợP BáN Hạ HậU PHáC THANG (BUKU RYO IN GO HAN GE KO BOKU TO)Bài 182: PHụC LINH TRạCH Tả THANG (BUKU RYO TAKU SHA TO)Bài 183: PHụC LONG CAN THANG (BUKU RYU KAN TO)Bài 184: PHÂN TIÊU THANG (BUN SHO TO)Bài 185: BìNH Vị TáN (HEI I SAN)Bài 186: PHòNG Kỷ HOàNG Kỳ THANG (BO I O GI TO)Bài 187: PHòNG Kỷ PHụC LINH THANG (BO I BUKU RYO TO)Bài 188: PHòNG PHONG THÔNG THáNH TáN (BO FU TSU SHO SAN)Bài 189: Bổ KHí KIếN TRUNG THANG (HO KI KEN CHU TO)Bài 190: Bổ TRUNG íCH KHí THANG (HO CHU EK KI TO)Bài 191: Bổ PHế THANG (HO HAI TO)Bài 192: MA HOàNG THANG (MA O TO)Bài 193: MA HạNH CAM THạCH THANG (MA KYO KAN SEKI TO)Bài 194: MA HạNH ý CAM THANG (MA KYO YOKU KAN TO)Bài 195: MA Tử NHÂN HOàN (MA SHI NIN GAN)Bài 196: DƯƠNG BáCH TáN (YO HAKU SAN)Bài 197: ý Dĩ NHÂN THANG (YOKU I NIN TO)Bài 198: ứC CAN TáN (YOKU KAN SAN)Bài 199: ứC CAN TáN GIA TRầN Bì BáN Hạ (YOKU KAN SAN KA CHIN PI HAN GE)Bài 200: LậP CÔNG TáN (RIK KO SAN)Bài 201: LụC QUÂN Tử THANG (RIK KUN SHI TO)Bài 202: LONG ĐảM Tả CAN THANG (RYU TAN SHA KAN TO)Bài 203: LINH KHƯƠNG TRUậT CAM THANG (RYO KYO JUTSU KAN TO)Bài 204: LINH QUế CAM TáO THANG (RYO KEI KAN SO TO)Bài 205: LINH QUế TRUậT CAM THANG (RYO KEI JUTSU KAN TO)Bài 206: LụC Vị HOàN (ROKU MI GAN)