THE STRUCTURE OF SCIENTIFIC REVOLUTIONS
Người dịch: Nguyễn Quang A
Chỉ mục

Ad hoc, 13, 30, 78, 83
Alfonso X, 69
Archimedes, 15, 123  Aristarchus, 75, 76  Aristotle, 2, 10, 12, 15, 48, 66-69, 72,
104, 118-20, 121-25, 140, 148, 163  Atwood, 26, 27, 31
Bacon, Sir Francis, 16, 19, 28, 37, 170  Bài dị thường, con, quân; anormalous  playing cards, 63, 112-16, 195  Bernoulli, 31, 190, 191
Bertholett, 132, 133, 148, 204
Bình Leyden, xem Leyden
Black, J., 15, 70
Boerhaave, 15
Bohm, 163
Bohr, 88, 154, 185
Boyle, R., 28, 41, 141-43
Bruner, J. S. 63
Burdian, J., 119, 120
Cách mạng trong khoa học, các cuộc;  revolutions in science, 6-8, 92-98,  101-2
Cavell, S., xiii, 208
Cavendish, 21, 31, 70
Căng thẳng thiết yếu, sự; Essential  tension, 79
Câu đố; puzzle, 36, xem cả giải-câu đố Cấu trúc cộng đồng; community  structure, 176, 178, 180, 181, 210  Chambers, 171
Chứng minh là sai, sự; Falsification,
77-79, 146-47
Chuyển động mặt trăng; Lunar  motion, 30, 39, 81
Chuyển Gestalt đột ngột; Gestalt
Switch, 63, 85, 111-14, 150  Clairaut, 81
Con lắc; pendulum, 119-125, 128-29,
150, 189, 190, 201; ~ Foucault,  156; ~ hình nón; conical, 187  Conant, J. B., xiii
Copernicus
Cộng đồng khoa học; scientific  community, 167-79, 176-80, 185-87
d’Alembert, 31
Dalton, J. (và/hoặc hoá học của
Datlton), 78, 106, 130-35, 139, 141  Darwin, C., 20, 151, 171-72  Dasaguliers, 14
De Broglie, L., 158
Descartes, R. (hay Cartesian), 41, 48,
121, 126, 148, 150
Dị thường, các; Anomalies, 62-64, 67,
82, 87, 113
Dịch, sự, phiên; translation, 174, 175,
202-205
Du Fay, 14, 21
Địa chất học; Geology, 10, 22, 48  Điện học; Electricity, 4, 13-15, 16,
17-18, 20-22, 28, 35, 61-62, 106-7,  117-18
Đồng thuận; Consensus, 11, 15, 153,
161, 173
Einstein, A., 6-7, 12, 26, 44, 66, 74,
83, 89, 98-99, 101-2, 108, 143,  148-49, 153, 155, 158, 165
Euler, 32, 33
Faraday, 165
Feyerabend, P. K., xiv, 208  Fitzgerald, 74
Fleck, L., viii
Foucault, 26; con lắc, 156  Franklin, B., 10, 14, 15, 17, 18, 20,
22, 62, 106, 118, 122, 151  Fresnel, 12, 73, 155, 156  Frizeau, thí nghiệm, 156
Galilei, Galileo, 3, 29, 31, 48, 67,
118-20, 121-25, 139-40  Gauss, 32
Gay-Lussac, 134
Gestalt, 85, 189 xem cả Chuyển
Gestalt đột ngột
Gestalt, trường phái, viii, 85  Giải câu đố; puzzle-solving, 36-39, 80  Giải (quyết) vấn đề; problem-solving,
51, 75, 157, 158, 169, 190  Giải quyết vấn đề, các cách; problem- solutions, 47,
Goodman, N., 127
(và/hoặc
Thuyết
Copernicus; Copernicism): 6, 8, 26,  67-69, 71, 74-76, 82, 83, 115-16,  128, 149, 150, 152-53, 154-55, 157,  158.
Coulomb, C., 21, 28-29, 33, 35  Crooks, 93
Gray, 14, 21
Hamilton, 33
Hành tinh, các; planets, 25, 128  Hanson, N. R., 113  Hauksbee, 14, 117
Heilbron, J. L., xiv, 14  Heisenberg, 84
Helmholtz, 41
Herchel, W, 115, 116
Hertz, 33
Hình trạng; constellation, 1,  Hooke, 76
Hộp quan niệm, các; Conceptual
Boxes, 5, 152
Hutton, J., 15
Huyghens, 31, 150, 190
Jacobi, 33
James, W, 113
Kelvin, Lord, 59, 93, 98n  Kepler, J., 30, 32, 87, 152-54, 156,
189
Khám phá, xem phát minh  Kháng cự; resistance, 62, 65, 83, 151  Khoa học khác thường; Extraordinary  science, 82-89
Khoa học thông thường; Normal  science, 5-6, 10, 24-34, 80
Khoa học trưởng thành; mature  science, 10, 24, 69
Không thể so sánh, tính; Incommensurability, 103, 112, 148,  150, 198ff.
Khủng hoảng; Crisis, 67-75, 80, 82,
84-86, 181
Khung mẫu; Paradigm, 10, 15, 18-19,
23, 43-44, 182-191
Koyré, A., viii, 3, 48, 49, 67, 89, 123,
124
Lagrange, 32, 33
Lamarck, 171
Laplace, 32
Lavoisier, A. (và/hoặc hoá học của
Lavoisier), 6, 10, 44, 54-56, 57, 59- 72, 78, 86, 89, 106-7, 118, 120,  130, 142-43, 147-48, 153, 156-57,  163
Lawrence, E. O., 26
Leibnitz, G. W., 48, 72
Lexell, 115  Leyden, Bình; Jar, 17, 61-62, 106,
118, 129
Lí thuyết lượng tử, xem thuyết lượng  tử
Lòng vòng, tính; circularity, 91, 98,
100, 176, 208
Lorentz, 74
Lovejoy, A. O., viii  Lựa chọn khung mẫu; Paradigm  choice, 94, 109-10, 144, 147-59
Luỹ tích, xem quá trình luỹ tích  Lyell, Sir Charles, 10
Ma trận môn; disciplinary matrix,
182, 193, 185, 187
Maiser, A., viii  Malus, 89
Matrix, xem ma trận  Maxwell, J. C., 7, 28, 40, 44, 48, 58,
66, 73-74, 80, 82, 107, 109  Mayow, 76
Metzger, J., viii,41, 48, 55, 100, 106.
130
Meyerson, E., viii, 107  Michelson và Morley, thí nghiệm, 73  Musschenbroek, 122
Nagel, E., xiv
Nash, L. K., xiii  Neutrino (hạt; particle), 27, 87  Newton, Sir Isaac (và/hoặc Thuyết
Newton), 6, 10, 12-13, 15, 26-27,  30-33, 39-40, 44, 47-48, 67, 71, 72- 74, 76, 78, 79. 98-99, 101-5, 106,  107, 121, 139-40, 148, 150, 153,  154, 157, 165
Nghệ thuật, arts, 121, 160, 161, 165,
167-68, 186, 209
Ngôn ngữ quan sát; Observation  language, 125-27, 129
Nhận thức; perception, 112-13  Nhiên tố; Phlogiston, 53-56, 57-59,
70-72, 79, 85, 99-100, 102, 106,  107, 121-22, 126, 129, 157  Novara, Domenico da, 69
Oresme, N., 119, 120
Orwell, tác phẩm 1984 của, 167
Paradigm, xem khung mẫu  Pauli, W., 83-84
Phác hoạ-qui luật; law-sketch, 188,
189, 194
Phân rã hạt nhân; Nuclear fission, 60  Phát minh, khám phá; Discovery, 53,
62, 96-97
Piaget Jean, viii  Pier, H., xiv
Planck, M., 12, 151, 154  Pliny, 16, 161
Poisson, 155
Polanyi, M., 44, 191  Popper, Sir Karl, 146-47, 186n, 205n  Postman, L., 63
Post-paradigm, xem sau-khung mẫu  Pre-paradigm, xem trước-khung mẫu  Priesley, J., 53-56, 58, 59-60, 66, 69,
79, 86, 89, 118, 120, 147, 159  Proust, 132, 134, 148, 204  Ptolemy, 10, 23, 67-69, 75-76, 82, 98,
115, 154, 156
Rey, 76
Richter, 132, 134  Rơi tự do; free fall, 189, 201  Roentgen, W., 57-59, 93  Ronchi, V., 13, 89
Quá trình luỹ tích; Cumulative  process, 2-3, 52, 84, 95, 96, 161  Quang học; Optics, 11-14, 16, 39, 42,
48, 67, 79, 89, 154-55
Quine, W. V. O., viii, 202n  Quỹ đạo Keplerian, Keplerian orbits,
187
Sách giáo khoa khoa học; textbook
(of) science, 136-38
Sao Kim (hành tinh); Venus (planet),
154
Sao Thiên Vương (hành tinh); Uranus
(planet), 115-16
Sao Thuỷ (hành tinh); Mercury
(planet) 81, 155
Sau-khung mẫu; post-paradigm, xii,
178
Scheele, C., 53, 55, 70  Schrödinger, 165; phương trình; equation, 187
Sơ đồ-qui luật; law-schema, xem phác  hoạ-qui luật
Spencer, 171
Stokes, 73
Sutton, F. X., viii  Tautology (phép lặp thừa), 78, 100,
133, 183, 184
Thay đổi ý nghĩa, xem Ý nghĩa thay  đổi
Thế giới khác, các; “Different
Worlds”, 118, 150
Thế giới thay đổi; “World changes”,
111, 118, 121, 150
Thí nghiệm Michelson-Morley  Thí nghiệm quyết định; crucial  experiment, 153
Thí nghiệm tư
 duy, thought
experiment, 88
Thị sai hàng năm; Annual parallax, 26  Thiên Vương tinh, xem sao Thiên  vương
Thuyết lượng tử; quantum theory, 48,
49-50, 83-84, 89, 95, 108, 154  Tia X, xem X-quang
Tiến bộ; progress, 20, 37, Ch. XIII  đặc biệt 160, 162, 166
Tri thức ngầm (ẩn); tacit knowledge,
44, 191
Truyền thông, vấn đề; communication  problem, 175
Trước-khung mẫu; pre-paradigm, xii,
178
Tycho, B, 26, 157
Vasari, 161
Vấn đề bí truyền, các; Esoteric  problems, 24
Vẻ thật; verisimilitude, vii
Vernier, thước, 187
Volta, 21
Wallis, 105
Watson, 14
Wheatstone, cầu; bridge, 187  Whitehead, 138
Whorf, B. L., viii  Wittgenstein, L., 44, 45  Wren, 105
X-quang; X-rays, 7, 41, 57-59, 61, 92-
93
Ý nghĩa thay đổi; meaning change,
128, 201-4
Young, T., 12, 86

Xem Tiếp: ----