- Beckham, D & Watt, T 2004, David Beckham: My Side, Harpersport.
- Beckham, T & Allan, T 2005, David Beckham: My Son, Boxtree.
- Couzens, G, Sanroman, RP, & Benito, RC 2005, Viva El Becks: An Ultimate Portrait of the World’s Favourite Football Star, John Blake.
- Milligan, A 2010, Brand It Like Beckham: A Stoty of How Brand Beckham Was Built, Marshall Cavendish.
- Nguyễn Minh 2012, Sir Alex Ferguson – Chân Dung Một Huyền Thoại, Ebook: Vnthuquan.
- Roselius, JC 2010, David Beckham: Gifted and Giving Soccer Star, Enslow Publishers.
- Russell, G 2011, Arise Sir David Beckham: Footballer, Celebrity, Legend – The Biography of Britain’s Best Loved Sporting Icon, John Blake.
- Wahl, G 2009, The Beckham Experiment: How the World’s Most Famous Athlete Tried to Conquer America, Crown Books.
Cùng nhiều tư liệu trên các trang mạng Internet.
(Ảnh bìa: Fashiontalk2day)
Phụ Lục: Thành Tích Sự Nghiệp David Beckham Lý Lịch Họ tên: David Robert Joseph Beckham
Ngày sinh: 2 tháng 5, 1975
Sinh quán: Leytonstone, London, Anh.
Tên thân mật: Becks
Cha mẹ: Ted và Sandra Beckham
Anh chị em: Lynne (chị) và Joanne (em gái)
Vợ: Victoria Caroline Adams
Con: 3 trai (Brooklyn, Romeo, Cruz) 1 gái (Harper)
Ngày kết hôn: 4 tháng 7, 1999
Chiều cao: 180cm
Cân nặng (thời đỉnh cao): 75 kg
Sự nghiệp cầu thủ: Manchester United (1992-2003), Preston North End (1995, cho mượn), Real Madrid (2003-2007), Los Angeles Galaxy (2007-2012), AC Milan (2009 & 2010, cho mượn), Paris Saint Germain (2013).
Khoác áo ĐTQG Anh 115 lần (1996-2009), ghi 17 bàn.
Danh Hiệu Tập Thể[1] -Với Manchester United:
VĐQG Anh (6 lần): 1995-1996, 1996-1997, 1998-1999, 1999-2000, 2000-2001, 2002-2003
Cúp FA (2 lần): 1995-1996, 1998-1999
Siêu Cúp Nước Anh (4 lần): 1993, 1994, 1996, 1997
Cúp C1: 1998-1999
Cúp Liên Lục Địa: 1999
-Với Real Madrid:
VĐQG TBN: 2006-2007
Siêu Cúp TBN: 2003
-Với Los Angeles Galaxy:
VĐQG Mỹ (2 lần): 2011, 2012
MLS Supporters’ Shield (2 lần): 2010, 2011
-Với Paris Saint Germain:
VĐQG Pháp: 2012-2013
-Với ĐTQG Anh:
Cúp Tứ Hùng Tournoi de France 1997
Danh Hiệu Cá Nhân -Danh Hiệu Thể Thao:
Cầu Thủ Trẻ Xuất Sắc Nhất Nước Anh (PFA bình chọn): 1996-1997
Cầu Thủ Xuất Sắc Nhất Châu Âu (UEFA): 1998-1999
Quả Bóng Bạc Châu Âu (France Football): 1999
Cầu Thủ Xuất Sắc Thứ Nhì Thế Giới (FIFA): 1999
VĐV Thể Thao Xuất Sắc Nhất Nước Anh (BBC): 2001
Cầu Thủ Xuất Sắc Thứ Nhì Thế Giới (FIFA): 2001
Tuyển Thủ Anh Xuất Sắc Nhất Trong Năm (FA): 2003
Giải Thưởng Cống Hiến (FWA): 2008
Giải Thưởng Thành Tựu Trọn Đời (BBC): 2010
Cầu Thủ Có Màn Tái Xuất Ngoạn Mục Nhất (MLS): 2011
-Danh Hiệu Đặc Biệt:
Sỹ Quan Đế Chế Anh: Từ năm 2003
Đại Sứ Thiện Chí UNICEF: Từ năm 2005
Thống Kê Từng Mùa Đội Bóng | Mùa/Năm | Số Trận | Số Bàn Thắng |
Manchester United | 1992-1993 | 1 | 0 |
1993-1994 | 0 | 0 |
1994-1995 | 10 | 1 |
1995-1996 | 40 | 8 |
1996-1997 | 49 | 12 |
1997-1998 | 50 | 11 |
1998-1999 | 55 | 9 |
1999-2000 | 48 | 8 |
2000-20001 | 46 | 9 |
2001-2002 | 43 | 16 |
2002-2003 | 51 | 11 |
Tổng cộng | | 394 | 85 |
Preston North End | 1994-1995 | 5 | 2 |
Real Madrid | 2003-2004 | 45 | 7 |
2004-2005 | 38 | 4 |
2005-2006 | 41 | 5 |
2006-2007 | 31 | 4 |
Tổng cộng | | 155 | 20 |
Los Angeles Galaxy | 2007 | 7 | 1 |
2008 | 25 | 5 |
2009 | 15 | 2 |
2010 | 10 | 2 |
2011 | 30 | 2 |
2012 | 31 | 8 |
Tổng cộng | | 118 | 20 |
AC Milan | 2008-2009 | 20 | 2 |
2009-2010 | 13 | 0 |
Tổng cộng | | 33 | 2 |
Paris Saint Germain | 2012-2013 | 14 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp CLB | | 719 | 129 |
ĐTQG Anh | 1996 | 3 | 0 |
1997 | 9 | 0 |
1998 | 8 | 1 |
1999 | 7 | 0 |
2000 | 10 | 0 |
2001 | 10 | 5 |
2002 | 9 | 3 |
2003 | 9 | 4 |
2004 | 12 | 2 |
2005 | 9 | 1 |
2006 | 8 | 1 |
2007 | 5 | 0 |
2008 | 8 | 0 |
2009 | 8 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp ĐTQG | | 115 | 17 |
Chú thích: [1] Trong 2 phần danh hiệu tập thể và cá nhân, chúng tôi chỉ kể những danh hiệu chính