AÁn Tử 晏子 Ảnh mai am ức ngữ 影梅庵憶語Ẩm soạn bộ 飮饌部Âu Dương Tu 歐陽修 BBạch Cư Dị 白居易Bạch Ngọc Thiềm 白玉蟾Bán bán ca 半半歌Bát đại sơn nhân 八大山人Bồ Tùng Linh 蒲松齡 CCàn Long 乾隆Cát Hồng 葛 洪 Cầu nhiêm khách 虬髯各Công an phái 公安派Cung Định Am 龔定庵 CHChiến quốc sách 戰國策Chu Đỗ 朱杜Chu Văn Vương 周文王Chung Vinh 鍾蠑 Chử tuyền 煑泉 DDong am 慵菴 Dương Chu 楊朱Dương Quí Phi 楊貴妃 ĐĐại học 大學Đào Tiềm 陶潛 Uyên Minh 淵明Đạo đức kinh 道德經Điền Nghệ Hằng[1] 田藝恆 Đồ Long 屠隆Đồ Xích Thủy 屠赤水Đỗ Phủ 杜甫Đỗ Quang Đình 杜光庭Đường Minh Hoàng 唐明皇 GIGiả Phù Tây賈鳧西 HHà Thiệu Cơ 何紹基Hàn Phi Tử 韩非子Hàn Sơn hòa thượng 寒山和尚Hán cung thu oán khúc 漢 宮秋怨曲Hoài Nam Tử 淮南子Hoàng Cửu Nhân 黄九姻 Hoàng Sơn Cốc 黄山谷Hồng lâu mộng 紅樓夢 Huệ Tử 惠子Huyền Trang 玄奘 KKim Bình Mai 金瓶梅Kim Thánh Thán 金聖歎 KHKhảo bàn dư sự 考槃 餘事Khổng Tử 孔子Khuất Nguyên 屈原 LLan đình tập tự 蘭亭集序Lão Tử 老子Lâm Bô 林逋 Quân Phục 君復Liệt Tử 列子Liêu trai 聊齋Liễu Như thị 柳如是Liễu Tôn Nguyên[2] 柳宗元 Luận ngữ 論語Lữ thị Xuân thu 呂氏春秋Ly Tao 離騷Lý Bạch 李白Lý Lạp Ông 李笠翁 Lý Mật Am[3] 李寓菴 Lý Trác Ngô 李卓吾 MMạnh Thường Quân 孟尝君Mặc Tịch Cương 冒辟疆Mặc Tử 墨子Mạnh Tử 孟子Mễ Phí 米芾 Mễ Điên 米顛 Minh Liêu tử du 冥廖子游Mộc Bì Tử 木皮子 NHNhan Hồi 顔囘 Nhan Nguyên 顔元Nhàn tình ngẫu ký[4] 閒情偶記 NGNghê Vân Lâm 倪雲林Nguyễn Tịch 阮藉 PHPhù sinh lục ký 浮生六記 QQuản phu nhân 管夫人Qui khứ lai từ 歸去來辭 SSở Bá Vương 楚霸王Sơn viên tiểu mai thi 山園小梅詩 Sử ký 史記 TTạ Đạo Uẩn 謝道蕴 Tạ Linh Vận 謝靈運Tào Triêm 曹霑 Tuyết Cần 雪芹Tăng Quốc Phiên 曾國藩 Tần Thủy Hoàng 秦始皇Tây du ký 西遊記Tây sương ký 西廂記Tế Điên 濟顛Tô Đông Pha 蘇東坡 Tô Tần 蘇秦Tôn Tư Mạc 孫思邈Tư Mã Thiên 司馬遷Từ Văn Trường 徐文長Tử Tư[5]子思 Tưởng Thản 蔣坦 THThạch Đà 石濤Thẩm Tam Bạch 沈三白Thi Nại Am 施耐庵Thi phẩm 詩品Thu đăng tỏa ức 秋燈瑣憶Thu Phù 秋芙 Thủy Hử 水滸Thư Bạch Hương 舒白香 TRTrà lục 茶錄 Trà sớ 茶疏 Trang Chu 莊周 Trang Tử 莊子Triêu Vân 朝雲Triệu Mạnh Phủ 趙孟頫Trịnh Bản Kiều 鄭闆橋Trung dung 中庸Trương Đại 張岱Trương Mộng Long 張夢龍Trương Trào 张潮U mộng ảnh 幽夢影 VVân 雲Viên Hoằng Đạo[6] 袁宏道 Trung Lang 中良Viên Mai 袁枚 Tử Tài 子才Viên Tôn Đạo 袁宗道 Viên Trung Đạo 袁中道Vũ lâm linh khúc 雨霖玲曲Vương Hi Chi 王羲之Vương Hoằng 王弘 Vương Trung 王中 XXuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序Xuân Thân Quân 春申君
[1] Khi kiểm tra tên tác giả của tác phẩm “Chử tuyền” lilypham tìm thấy tên khác là Điền Nghệ Hành 田藝蘅. Do vậy cứ chép ra để bạn đọc tham khảo. (Lilypham). [2] Hoặc là Liễu Tông Nguyên. (Lilypham).[3] Chắc là sách in sai vì trong Sinh hoạt đích nghệ thuật (bản chữ chữ Hán) chép là 李寓庵. (Lilypham). [4] Chắc là sách in sai. Bản chữ chữ Hán chép là 閑情偶寄. (Lilypham). [5] Có tài liệu ghi là 子胥. (Lilypham).[6] Từ điển Thiều Chửu phiên âm là: Viên Hoành Đạo. (Lilypham).
[1] Khi kiểm tra tên tác giả của tác phẩm “Chử tuyền” lilypham tìm thấy tên khác là Điền Nghệ Hành 田藝蘅. Do vậy cứ chép ra để bạn đọc tham khảo. (Lilypham). [2] Hoặc là Liễu Tông Nguyên. (Lilypham).[3] Chắc là sách in sai vì trong Sinh hoạt đích nghệ thuật (bản chữ chữ Hán) chép là 李寓庵. (Lilypham). [4] Chắc là sách in sai. Bản chữ chữ Hán chép là 閑情偶寄. (Lilypham). [5] Có tài liệu ghi là 子胥. (Lilypham).[6] Từ điển Thiều Chửu phiên âm là: Viên Hoành Đạo. (Lilypham).