Song ngữ Anh - việt
MỤC LỤC

MỤC LỤC
Trang
Lời dịch giả 2
Chuyện vợ chồng
1. The bum... 3
Kẻ ăn mày...
2. How to live? 4
Làmsao để sống?
3. They had no privacy. 4
Họ không có một chút riêng tư nào cả.
4. A husband who never feels ashamed. 4
Một người chồng không bao giờ biết xấu hổ.
5. The neighbors can not see you. 5
Hàng xóm không thể nhìn thấy em được.
6. Where’s the shoe? 5
Chiếc giày đâu rồi?
7. Dummy husband. 6
Người chồng ngờ nghệch
8. A new machine. 7
Chiếc máy mới.
9. Drunk 7
Say
10. How to buy a present? 8
Làm thế nào để mua một món quà?
11. Relatives? 9
Bà con?
12 Your horse called last night. 9
Con ngựa ông gọi tối qua.
13. We’ve saved enough money. 10
Chúng ta đã tiết kiệm đủ tiền.
14. Deathbed confession. 10
Thú tội lúc lâm chung.
15. After the honey moon. 11
Sau tuần trăng mật.
16. I have to show her... 12
Tôi phải chỉ cho cô ấy...
17. I just had a dream about it... 13
Em có một giấc mơ về điều đó...
18. Don’t mess with the maid. 14
Đừng lộn xộn với người giúp việc nhà.
19. Friend for dinner 14
Bạn ăn tối
20. The secret. 15
Điều bí mật.
21. The statue. 15
Bức tượng
22. Wisdom teeth 16
Răng khôn
23. How did you die? 17
Ông chết như thế nào?
24. Why my mom learnt to play clarinet? 18
Tại sao mẹ tôi học chơi clarinet?
25. Pregnant. 18
Có bầu.
26. Millionaire. 19
Triệu phú.
27. Male logic. 19
Logic đàn ông.
28. Medical miracle 20
Phép lạ y học
29. Speeding... 21
Chạy quá tốc độ...
30. Romance. 22
Lãng mạn.
31. Forget it. 22
Quên điều đó đi.
32. On the road. 23
Trên đường đi
33. What men really mean 23
Điều đàn ông thực sự nói
34. Little Johnny 26
Bé Johnny.
35. Sex with gas. 26
Sex với dầu xăng.
36. Trailing my husband. 27
Theo dõi chồng.
37. Applying for social security. 27
Nộp đơn an sinh xã hội.
38. Ten dollars is ten dollars 28
Mười đô la là mười đô la
39. When there is a problem... 29
Mỗi khi có sự cố...
Đàn ông và đàn bà
40. Message for all of you singles 30
Thông điệp cho tất cả các bạn – những người độc thân 31
41. How to please a woman 32
Làm sao để làm vừa lòng một phụ nữ
42. Ugly baby 33
Đứa bé xấu xí
43. What do you get for 25$? 33
Anh có gì với 25 đô la?
44. I’ve been looking for the perfect girl. 34
Tôi đã tìm kiếm một cô gái hoàn hảo.
45. Two dealers and a very attractive lady. 35
Hai người chia bài và một phụ nữ rất hấp dẫn.
46. Before I marry Sarah. 36
Trước khi tôi cưới Sarah.
47. Doctor in the house. 36
Bác sĩ trong nhà hát.
48. Two nuns in an alley. 37
Hai maxơ trên đường đi.
49. God and Eve in the garden. 39
Chúa và Eva trên vườn địa đàng.
50. The wanted ad respondent. 40
Lời đáp cho quảng cáo tìm chồng.
51. Asking permission. 41
Xin phép.
52. I took what I want. 41 Tôi làm cái tôi muốn.
53. Vengeance. 42
Báo thù.
54. Ravishing girl and 3 men. 43
Cô gái cực kỳ hấp dẫn và 3 người đàn ông.
55. Indecent proposal. 44
Lời đề nghị khiếm nhã.
56. I’m dying from AIDS. 45
Tôi sẽ chết vì AIDS.
57. The proposal. 45
Lời cầu hôn.
Gia đình.
58. Inheritance. 46
Thừa kế.
59. He has no plans. 47
Anh ta không có kế hoạch nào cả.
60. My three cheap sons. 48
Ba đứa con trai rẻ tiền của tôi.
61. The gifts... 48
Những món quà...
62. Banter bit. 49
Một tí giễu cợt.
63. Ma, guess who I’m going to marry. 49
Má, đoán xem con sẽ cưới ai.
64. Going out in style... 50
Ra đi hợp mốt...
Trẻ em
65. God is watching. 51
Chúa đang theo dõi.
66. Two kids... 51
Hai đứa trẻ...
67. Trouble makers... 52
Hai tên quậy phá...
68. Who is the most obedient? 53
Ai vâng lời nhất?
69. He had swallowed a penny. 54
Chú bé đã nuốt một penny.
70. Children words. 54
Ngôn từ trẻ em
71. The city boy and a donkey. 58
Thằng bé thành thị và con lừa.
72. Little Johnny. 59
Chú bé Johnny.
73. Toilet brush. 60
Bàn chải cầu tiêu.
74. Moving with Jesus. 61
Chuyển nhà với Chúa Jesus.
75. The Bible. 61
Kinh Thánh.
76. Swearing. 61
Chửi thề.
77. The incredibly fine archer. 62
Tay cung đáng kinh ngạc.
78. Questions of the day. 63
Những câu hỏi trong ngày.
79. Priest and the doorbell. 65
Vị linh mục và chuông cửa.
80. Motherly advice. 66
Lời khuyên của má.
81. A good job. 66
Một nghề nghiệp tốt.
82. Walk to school. 67
Đi bộ tới trường.
83. Freckles and wrinkles. 68
Tàn nhang và nếp nhăn.
84. Irreplaceable. 69
Không thể thay thế được.
85. Abstract noun. 69
Danh từ trừu tượng.
Tôn giáo và thần linh.
86. The Amish have a sense of humour too. 70
Người giáo phái Amish cũng có óc khôi hài.
87. Arthritis... 70
Viêm khớp...
88. Too much of a good thing? 71
Quá nhiều việc tốt?
89. Why do you wear the collar that way? 72
Tại sao ông mặc cổ áo kiểu đó?
90. What does every woman want? 73
Mọi phụ nữ muốn cái gì?
91. He could not recall the joke. 73
Ông ta không thể nhớ lại lối đùa vui đó
92. Confession. 74
Xưng tội.
93. Jesus and the union worker. 75
Chúa Giêxu và nhân viên công đoàn.
94. Even God can’t help! 76
Thượng Đế cũngkhông giúp được
95. Refugee. 76
Người tị nạn.
96. Pray. 77
Cầu Chúa.
97. Evils of television. 78
Cái hại của tivi.
98. Funerals. 78
Những lễ tang.
99. Vodka in the pulpit. 79
Vốtca trong bài giảng đạo.
100. All you have done since you got here... 80
Tất cả những gì thầy làm từ khi thầy đến đây...
101. A surprise. 81
Một điều gây ngạc nhiên.
102. Adam and Eve. 82
Ađam và Eva.
103. Have you found Jesus? 83 Con đã thấy Chúa Giêxu chưa?
104. The preacher’s last request. 84
Lời thỉnh cầu cuối cùng của nhà thuyết giáo.
105. Bill Gates arrives at the pearly gate. 84
Bill Gates tới Cổng Ngọc.
Luật sư
106. The affair. 86
Câu chuyện tình.
107. Idiotic lawyer. 87
Luật sư ngu ngốc.
108. But morrally. 87
Nhưng về mặt đạo đức.
109. A kind lawyer. 88
Một luật sư tốt bụng.
110.The lawyers and the bank robberry. 89
Hai luật sư và vụ cướp nhà băng.
111. The tombstone. 89
Tấm bia mộ.
112. Upset lawyer. 90
Viên luật sư lo lắng.
113. The Godfather. 91
Bố già.
114. Yankee lawyer and a duck. 92
Luật sư Mỹ và con vịt.
115. Where are lawyers 93
Luật sư ở đâu?
Tại nơi làm việc.
116. There’s nothing I can do about it. 94
Tôi không thể làm gì về việc ấy.
117. An organization is like a tree full of monkeys. 94
Một tổ chức thì giống như một cây đầy những con khỉ.
118. I don’t call anyone by their first name. 95
Tôi không gọi bất cứ người nào bằng tên riêng của họ.
119. I’m the boss! 95
Tôi là ông chủ!
120. The usher’s revenge. 96
Sự trả thù của người dẫn chỗ.
121. Want a day off work? 96
Muốn nghỉ làm việc một ngày ư?
122. Jail vs work. 97
Nhà tù đối lại nơi làmviệc.
123. Secret of your success... 98
Bí quyết thành công của ông...
124. Plunging 12 floors in... three hours. 99
Rơi qua 12 tầng nhà trong... 3 giờ.
Bác sĩ và phòng mạch.
125. Why do you want to live to be a hundred? 100
Tại sao ông muốn sống đến một trăm tuổi?
126. Your first time. 100
Lần đầu tiên của bạn.
127. Doc, everything hurts! 101
Bác sĩ ơi, đau đủ thứ!
128. Do you have an obsession? 102
Bạn có bị ám ảnh không?
129. To save a few bucks. 103
Để tiết kiệm một vài đô la.
130. Doctor, I can’t sleep. 103
Bác sĩ, tôi không ngủ được.
140. A night at the asylum. 104
Một đêm ở dưỡng trí viện.
Các con vật.
132. King of the jungle... 104
Chúa tể rừng xanh...
133. A good chess player. 105
Một kỳ thủ giỏi.
134. Bilingual parrot. 105
Con vẹt nói hai thứ tiếng.
135. Trained cat. 106
Chú mèo được huấn luyện
136. Parrot buying. 106
Mua vẹt.
137. A dog that can talk. 107
Một con chó biết nói
138. Got a pet... 108
Mua một con vật cảnh...
Say rượu.
139. Where is my wheelchair? 109
Cái xe lăn của tôi đâu rồi?
140. Out all night drinking... 109
Đi chơi uống rượu suốt đêm...
141. This is my house. 110
Đây là nhà tôi.
142. A never-can-be-fined drunk driver. 111
Một tài xế say xỉn không bao giờ có thể bị phạt.
Những chủ đề khác.
143. The eminent scholar and the man. 112
Vị học giả nổi tiếng và người đàn ông.
144. The politicians and a farmer. 113
Các chính trị gia và bác nông dân.
145. Creative... 113
Mẫn tiệp...
146. The payback. 114
Trả đũa.
147. Disable veteran. 115
Một cựu binh yếu ớt bất lực.
148. Calminh your son... 116
Dỗ con trai ông...
149. You’re smarter already! 116
Ông đã thông minh hơn rồi!
150. The reason. 117
Lý do.
151. Hearing voices. 118
Những giọng nói nghe được.
152. Organic vegetables 119
Rau hữu cơ.
153. Which company? 120
Công ty nào?
154. Taxes. 120
Thuế.
155. Wakeup call. 121
Điện thoại báo thức.
156. A story about Mark Twain. 122
Một câu chuyện về Mark Twain.
157. That’s how you’re going to look. 122
Đó sẽ là dáng vẻ của ông.
158. Thinking of beer. 123
Nghĩ về bia.
159. Busseness and fishing. 123
Làm ăn và câu cá.
160. What did he understand? 125
Anh ta đã hiểu gì?
161. How did the florist diffuse the businessman’s anger? 125
Người bán hoa đã làm giảm cơn giận dữ của thương gia như thế nào
162. Students and the ways they say “good morning” 126
Sinh viên và cách họ nói “good morning”
163. Who was surprised? 127
Ai ngạc nhiên?
164. I’m afraid... 127
Tôi e rằng...
165. Write more legibly! 128
Hãy viết dễ đọc hơn!
166. Why’d I get my face slapped? 128
Tại sao ta bị tát vào mặt?
167. Types of bra. 129
Những kiểu áo ngực.
168. An argument. 130
Một cuộc tranh cãi.
169. Divert your course. 130
Đổi hướng tàu chạy.
170. A painting. 132
Một bức tranh.
171.The chauffeur delivering scientific speech. 132
Tài xế nói chuyện khoa học.
172. I wish... 133
Tôi ước...
173. Sleeping soldiers. 133
Lính ngủ.
174. Wink. 134
Nháy mắt.
175. The happy couple. 135
Cặp vợ chồng hạnh phúc.
176. Hotel rest stop. 136
Dừng chân nghỉ ở khách sạn.
177. “Wounded” boy scout. 137
Hướng đạo sinh “bị thương”.
178. The perfect relationship. 137
Mối liên hệ hoàn hảo.
179. Aussie grasshoppers. 138
Châu chấu nước Úc.
180. Why are men proud of themselves? 139
Tại sao đàn ông tự hào về bản thân họ?
181. Talking clock. 140
Đồng hồ biết nói.
182. The great writer. 141
Người viết vĩ đại.
183. Four friends... 141
Bốn người bạn...
184. Four worms... 142
Bốn con giun...
185. World war III 143
Chiến tranh thế giới thứ III.
186. Male or female? 144
Giống đực hay giống cái?
187. The air conditioner. 145
Máy điều hòa nhiệt độ.
188. The pig. 145
Con lợn.
189. Daughter dating. 146
Chuyện hẹn hò yêu đương của con gái.
190. She disguised herself to joint the army. 147
Nó cải trang để gia nhập quân đội.
191. A very cold winter. 147
Một mùa đông rất lạnh.
192. Signs seen around the world. 149
Những biển hiệu được nhìn thấy vòng quanh thế giới.
193. What time is it? 151
Mấy giờ rồi?
194. Redecorate the bedroom... 152
Trang hoàng lại phòng ngủ...
195. The president of very few words. 152
Vị tổng thống rất kiệm lời.
196. Selling bibles... 152
Bán Kinh Thánh...
197. Primitive meal. 155
Bữa ăn thời nguyên thủy.
198. High tech. 155
Công nghệ cao.
199. Skill. 156
Kỹ năng.
200. Reserved seating. 157
Chỗ ngồi bị dành trước.
201. Discussing the use of the car. 157
Nói chuyện về việc sử dụng ô tô.
202. Australian cricket supporter. 158
Ủng hộ viên crikê người Úc.
203. VIPs’ tour. 159
Chuyến tham quan của các VIP.
204. Goodbye mother. 159
Tạm biệt má.
205. Prospective student of agriculture. 160
Sinh viên tương lai khoa nông nghiệp.
206. The gift. 161
Món quà.
207. Salesman pitch. 161
Rao hàng.
208. Trucker and three bikers. 162
Tài xế xe tải và 3 người đi mô tô.
209. Hi-tech watch. 163
Đồng hồ kỹ thuật cao.
210. Mind reader. 164
Người đọc ý nghĩ người khác.
211. Buying a tv. 165
Mua một cáu tivi.
212. Stevie Wonder and Tiger Woods. 165
Stevie Wonder và Tiger Woods.
213. Where am I? 167
Tôi đang ở đâu?
214. Funny signs. 167
Những tấm biển buồn cười.
215. Dealing with traffic. 169
Giải quyết vấn nạn giao thông.
Nguyễn Ngọc Hiếu, 81 Mạc Thị Bưởi
Buôn Ma Thuột – Daklak.


Xem Tiếp: ----